Công nghệ sau thu hoạch
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 186/QĐ-TTDVVL ngày 25/12/2017 của Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm)
Tên nghề: Công nghệ sau thu hoạch
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Đối tượng tuyển sinh: Nam, nữ trong độ tuổi lao động có nhu cầu học nghề công nghệ sau thu hoạch
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 06 mô đun
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
- Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp:
– Kiến thức:
+ Đào tạo người lao động có kiến thức nghề nghiệp chuyên ngành Công nghệ sau thu hoạch ở trình độ sơ cấp gắn với thực tiễn sản xuất trong lĩnh vực sau thu hoạch, đáp ứng theo yêu cầu phát triển kinh tế xã hội, đặc biệt vùng đồng bằng song Cửu Long.
– Kỹ năng:
+ Áp dụng vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến các sản phẩm rau quả, thịt.
+ Sử dụng, vận hành được một số thiết bị trong chế biến.
+ Sơ chế, bảo quản và chế biến được các sản phẩm rau quả.
+ Chế biến thịt.
– Thái độ:
+ Đào tạo người sinh viên có lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, có đạo đức nghề nghiệp, có tinh thần trách nhiệm, ý thức tổ chức kỷ luật tốt và tác phong sinh hoạt văn minh.
- Cơ hội việc làm:
– Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Sơ cấp Công nghệ sau thu hoạch, học viên có thể trực tiếp tham gia lao động nghề với các nhiệm vụ:
+ Công nhân kỹ thuật trong các công ty chế biến thực phẩm
+ Nhân viên thu mua nguyên liệu nông sản.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
- Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian đào tạo: 05 tháng
– Thời gian học tập: 18 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu: 335 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học và thi tốt nghiệp: 40 giờ.
(Trong đó thi tốt nghiệp hoặc kiểm tra kết thúc khoá học: 2 giờ)
- Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 335 giờ
– Thời gian học lý thuyết: 78 giờ
– Thời gian học thực hành + kiểm tra định kỳ: 243 giờ
– Thời gian ôn tập + kiểm tra kết thúc môn học + thi tốt nghiêp: 40 giờ.
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã
MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng
số |
Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
Các môn học, mô đun đào tạo nghề | |||||
MH 01 | Vi sinh thực phẩm | 34 | 15 | 16 | 3 |
MĐ 02 | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 32 | 15 | 15 | 2 |
MĐ 03 | Các quá trình công nghệ cơ bản | 33 | 15 | 16 | 2 |
MĐ 04 | Sơ chế, bảo quản và chế biến rau quả | 41 | 18 | 20 | 3 |
MĐ05 | Chế biến sản phẩm thịt | 33 | 15 | 16 | 2 |
MĐ06 | Thực tập sản xuất tại nhà máy | 162 | 160 | 2 | |
Tổng cộng | 335 | 78 | 243 | 14 |
IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP:
- Hướng dẫn sử dụng danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề; thời gian, phân bố thời gian và chương trình cho môn học, mô đun đào tạo nghề:
– Giáo viên trước khi dạy cần căn cứ vào nội dung tổng quát của mô đun và nội dung của từng bài học, chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất lượng giảng dạy.
– Trong quá trình giảng dạy, giáo viên sử dụng dụng cụ, trang thiết bị và giới thiệu rõ về những nội dung liên quan đến sự tồn tại và phát triển của vi sinh vật trong thực phẩm, áp dụng vệ sinh an toàn thực phẩm để giảm sự tồn tại của vi sinh vật trong sản phẩm sau cùng, các kỹ thuật sơ chế và bảo quản nông sản,…
– Giáo viên luôn quan sát và hướng dẫn người học để hình thành kỹ năng nghề nghiệp cần thiết cho học viên sau khi kết thúc khóa học.
– Ngoài ra giáo viên phải định hướng trước những kiến thức cần thiết cho khóa thực tập sản xuất để người học thích ứng với công việc trong nhà máy chế biến thực phẩm.
- Hướng dẫn thi tốt nghiệp: Thời gian 02 giờ
Điều kiện để người học được dự thi kết thúc khóa học:
a) Các điểm tổng kết môn học phải đạt từ 5,0 điểm trở lên;
b) Không trong thời gian đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự tại thời điểm tổ
chức kiểm tra hoặc thi kết thúc khóa học.
- Hình thức thi kết thúc khóa học:
Số TT | Môn thi | Hình thức thi | Thời gian thi |
1. | – Lý thuyết nghề | Vấn đáp | 15 phút |
Trắc nghiệm | Không quá: 30 phút | ||
2. | – Thực hành nghề | Bài thi thực hành về thực hiện quy trình vệ sinh an toàn thực phẩm và thực hiện ít nhất 02 công đoạn trong chế biến sau thu hoạch. | Không quá 60 phút |