Trung tâm Dịch vụ Việc làm - Trường Đại học Trà Vinh được dự án V2work hỗ trợ phát triển, đồng tài trợ bởi Hội đồng chung Châu Âu (EU) trong chương trình Erasnus+, với hợp đồng số 586252-EPP-1-2017-1-ES-EPPKA2-CBHE-SP

Cơ khí chế tạo

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 187/QĐ-DVVL ngày 25 /12/2017 của Giám đốc Trung tâm DVVL)

Tên nghề: Cơ khí chế tạo

Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề

Đối tượng tuyển sinh: Có sức khoẻ, trình độ học vấn phù hợp với nghề cơ khí chế tạo

Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 05

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

  1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp.

– Kiến thức:

+ Giải thích được dung sai kích thước theo TCVN 2244 – 2245, độ chính xác gia công trụ trơn kích thước ở cấp chính xác cấp 12¸ cấp 8;

+ Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc; Phương pháp đo, đọc, hiệu chỉnh bảo quản dụng cụ đo;

+ Mô tả các bộ phận chính của máy tiện, tác dụng của các bộ phận đó. Qui trình vận hành;

+ Mô tả thông số hình học của dao tiện trên mặt phẳng cơ bản và trên mặt cắt chính;

+ Mô tả yếu tố chế độ cắt khi gia công cắt gọt;

+ Mô tả nguyên tắc tạo ren bằng dao tiện trên máy tiện ren vít vạn năng theo sơ đồ xích cắt ren;

+ Tính toán được hoặc tra được bảng các kích thước cơ bản của ren tam giác hệ Mét;

+ Trình bày được nguyên tắc, trình tự chuẩn bị cho quá trình sản xuất;

+ Trình bày được phương pháp gia công tiện trụ trơn ngoài và trong lỗ, tiện ren tam giác hệ Mét cả ngoài và trong lỗ các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách phòng ngừa;

+ Giải quyết các vấn đề về chuyên môn nghiệp vụ một cách hợp lí;

+ Có khả năng tiếp tục học tập nâng cao kiến thức.

– Kỹ năng:

+ Thực hiện được các biện pháp an toàn lao động cho người và thiết bị, trật tự vệ sinh công nghiệp;

+ Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ đo thông dụng và phổ biến của nghề;

+ Kiểm tra. Sử dụng, vận hành tốt các loại máy tiện ren vít vạn năng để gia công các loại chi tiết máy cơ bản và thông dụng đạt cấp chính xác từ cấp 12, cấp 8, độ nhám đạt cấp 4, cấp 5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định bảo đảm an toàn lao động tuyệt đối cho người và thiết bị;

+ Mài, sửa được một số được loại dao tiện đơn giản;

+ Biết cách rà gá, điều chỉnh khi gá phôi để gia công;

+ Tiện được các dạng trụ trong, trụ ngoài, cắt rãnh ngoài, rãnh trong lỗ, khoan lỗ suốt, lỗ bậc;

+ Tiện được các loại ren tam giác hệ Mét ngoài và trong lỗ đảm bảo lắp ghép;

+ Biết cách kiểm tra đánh giá sản phẩm gia công theo trình độ tay nghề và kỹ năng của bản thân;

+ Có khả năng tiếp tục học tập và rèn luyện kỹ năng lên trình độ cao hơn.

– Thái độ:

+ Có lương tâm nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp.

+ Thường xuyên rèn luyện thân thể để có sức khỏe học tập và công tác dài;

+ Có khả năng tiếp tục học tập lên trình độ cao hơn.

  1. Cơ hội làm việc:

Làm việc trong các cơ sở sản xuất cơ khí: nhà máy, Công ty liên doanh, Công ty Trách nhiệm hữu hạn, các cửa hàng dịch vụ cơ khí để chế tạo và sửa chữa.

II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU

  1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu

– Thời gian đào tạo: 4,5 tháng

– Thời gian học tập: 19 tuần

– Thời gian thực học tối thiểu: 570 giờ

– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 30 giờ; (Trong đó thi tốt nghiệp hoặc kiểm tra kết thúc khoá học: 8 giờ)

  1. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:

– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 570 giờ

– Thời gian học lý thuyết: 127 giờ; Thời gian học thực hành: 413 giờ

III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN

MH, MĐ

Tên môn học, mô đun Thời gian đào tạo( giờ)
Tổng số Trong đó
Lý thuyết Thực hành Kiểm tra
Các môn học, mô đun đào tạo nghề
MH 01 Dung sai – Kỹ thuật đo 30 18 10 2
MĐ 02 An toàn – Vận hành máy tiện 75 42 29 4
MĐ 03 Tiện trụ trơn ngoài 75 6 65 4
MĐ 04 Tiện trụ trơn trong 90 7 78 5
MĐ 05 Tiện ren tam giác 120 18 98 4
Tổng cộng 390 91 280 19

 

Share Button



THÔNG BÁO MỚI
VIDEO VIỆC LÀM

Ngày hội Việc làm TVU năm 2023