Chăm sóc người cao tuổi
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-TTDVVL ngày 10/4/2019 của Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm)
Tên nghề: Chăm sóc người cao tuổi
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Đối tượng tuyển sinh: Có sức khoẻ, trình độ học vấn phù hợp với nghề chăm sóc người cao tuổi.
Số lượng môn học đào tạo: 03
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo;
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
- Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp.
– Kiến thức:
+ Mô tả được các mốc giải phẫu cơ thể người
+ Mô tả được chức năng các hệ cơ quan cơ thể người
+ Trình bày được lý thuyết cơ bản trong khoa học chăm sóc
+ Trình bày được vai trò và lý thuyết ứng dụng kiểm soát nhiễm khuẩn trong chăm sóc người cao tuổi
+ Phân tích được nhu cầu cơ bản trong chăm sóc người cao tuổi
+ Mô tả được các bước tiến hành kỹ thuật hỗ trợ và chăm sóc cơ bản cho người cao tuổi
– Kỹ năng:
+ Giao tiếp hiệu quả với người cao tuổi trong hoạt động chăm sóc
+ Thực hiện được các bước kỹ thuật hỗ trợ người cao tuổi
+ Thực hiện được các bước kỹ thuật chăm sóc cơ bản cho người cao tuổi
– Thái độ: Tuân thủ các nguyên tắc an toàn, kiểm soát nhiễm khuẩn trong chăm sóc người cao tuổi; Tôn trọng các nguyên tắc trong giao tiếp và có thái độ tôn trọng người cao tuổi
- Cơ hội việc làm:
– Kết thúc khóa học, học viên đủ điều kiện tốt nghiệp được cấp chứng chỉ đào tạo, học viên có thể làm việc ở các ….
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
- Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian đào tạo: 03 tháng
– Thời gian học tập: 12 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu: 240 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 20 giờ
- Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian học các môn học đào tạo nghề: 300 giờ
– Thời gian học lý thuyết: 75 giờ; Thời gian học thực hành: 210 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Mã MH | Tên môn học | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số |
Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
CS01 | Giải phẫu – Sinh lý | 60 | 30 | 30 | 0 |
HL01 | Hộ lý cơ bản | 110 | 45 | 60 | 5 |
HL02 | Thực tập kỹ thuật hộ lý cơ bản | 130 | 0 | 120 | 10 |
Tổng cộng | 300 | 75 | 210 | 15 |
IV. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ DƯỚI 3 THÁNG
- Hướng dẫn sử dụng danh mục các môn học đào tạo nghề; thời gian, phân bố thời gian và chương trình cho môn học đào tạo nghề.
– Trong chương trình giáo dục nghề nghiệp trình độ dưới 3 tháng chăm sóc người cao tuổi thiết kế tổng số giờ học tối thiểu là: 300 giờ (Lý thuyết: 75 giờ; Thực hành: 210 giờ) ;
– Chương trình giáo dục nghề nghiệp trình độ dưới 3 tháng kỹ thuật chăm sóc người cao tuổi với 03 môn học đào tạo; thời gian; phân bổ thời gian được xác định tại biểu mục III. Đây là 03 môn học đào tạo nghề bắt buộc phải thực hiện.
– Các môn học đào tạo nghề đã được xây dựng đến tên bài; nội dung chính của từng bài, từ đó giáo viên tự xây dựng chương trình chi tiết nội dung của các bài học để thuận lợi khi lên lớp.
- Hướng dẫn kiểm tra kết thúc khóa học:
Số TT | Môn thi | Hình thức thi | Thời gian thi |
Kiến thức, kỹ năng | |||
1 | – Lý thuyết | Viết – Trắc nghiệm | Không quá 90 phút |
2 | – Thực hành | OSCE | Không quá 04 giờ |